Bài 9:Tiếng Hàn nhập môn: Các thì trong tiếng Hàn Quốc
Hương dẫn học tiếng hàn của Trung tâm Hàn ngữ HAWAII
Chúc các bạn học tốt với bài học của Trung tâm tiếng hàn HAWAII
Bài 9:Tiếng Hàn nhập môn: Các thì trong tiếng Hàn Quốc
1.Thì hiện tại: đang
ĐỘNG TỪ + 은/는
Ví dụ:
먹다 먹는다 đang ăn
가다 간다 đang đi
2.Thì quá khứ: đã
ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다
Ví dụ:
오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn
3.Thì tương lai: sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다
ĐỘNG TỪ + 겠다
Ví dụ:
하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ
ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것
Ví dụ:
하다 할것이다. sẽ làm
가다 갈것이다. sẽ đi
4.Thì hiện tại tiếp diễn
ĐỘNG TỪ + 고 있다
ĐỘNG TỪ + 고 있다
Ví dụ:
가다 가고 있다 đang đi
먹다 먹고 있다 đang ăn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét